- der Posten
- - {berth} giường ngủ, chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến, địa vị, việc làm - {guard} sự thủ thế, sự giữ miếng, sự đề phòng, cái chắn, sự thay phiên gác, lính gác, đội canh gác, người bảo vệ, cận vệ, vệ binh, lính canh trại giam, đội lính canh trại giam, đội quân - trưởng tàu - {item} khoản, món, tiết mục, tin tức, món tin - {job} việc, công việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {lot} thăm, việc rút thăm, sự chọn bằng cách rút thăm, phần do rút thăm định, phần tham gia, số, phận, số phận, số mệnh, mảnh, lô, mớ, rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn - {sentinel} lính canh - {sentry} sự canh gác = der Posten (Ware) {parcel}+ = der Posten (Militär) {post}+ = auf Posten {on sentry}+ = Posten stehen (Militär) {to watch}+ = der verlorene Posten (Militär) {forlorn hope}+ = für einen Posten ernennen {to post}+ = auf verlorenem Posten stehen {to fight a losing battle}+ = nicht ganz auf dem Posten sein {to be out of sorts}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.